Khoa Dược Thông báo Thuốc sử dụng có điều kiện
THUỐC SỬ DỤNG CÓ ĐIỀU KIỆN
|
|
|
|
|
STT
|
Hoạt chất
|
Đường dùng
|
Điều kiện thanh toán BHYT
|
1
|
Acid amin*
|
Tiêm truyền
|
Hội chẩn khi sử dụng
|
2
|
Cefepim*
|
Tiêm
|
Hội chẩn khi sử dụng
|
3
|
Cefoperazol*
|
Tiêm
|
Hội chẩn khi sử dụng
|
4
|
Ceftriaxon*
|
Tiêm
|
Hội chẩn khi sử dụng
|
5
|
Meropenem*
|
Tiêm
|
Hội chẩn khi sử dụng
|
6
|
Imipenem + cilastatin*
|
Tiêm
|
Hội chẩn khi sử dụng
|
7
|
Imipenem + cilastatin*
|
Tiêm
|
Hội chẩn khi sử dụng
|
8
|
Amikacin*
|
Tiêm
|
Hội chẩn khi sử dụng
|
9
|
Levofloxacin*
|
Tiêm truyền
|
Hội chẩn khi sử dụng
|
10
|
Linezolid*
|
Uống
|
Hội chẩn khi sử dụng
|
11
|
Vancomycin*
|
Tiêm
|
Hội chẩn khi sử dụng
|
12
|
Arginin
|
Uống
|
Quỹ bảo hiểm thanh toán điều trị tăng amoniac máu hoặc tình trạng nhiễm kiềm chuyển hóa
|
13
|
Glucosamin
|
Uống
|
Quỹ bảo hiểm thanh toán điều trị thoái hóa khớp gối mức độ nhẹ và trung bình
|
14
|
Trimetazidin
|
Uống
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị triệu chứng ở bệnh nhân đâu thắt ngực ổn định không được kiểm soát đầy đủ hoặc bệnh nhân không dung nạp với các liệu pháp điều trị khác
|
15
|
Digoxin
|
Uống
|
Đối với phòng khám đa khoa và trạm y tế: Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị cấp cứu
|
16
|
Citicolin
|
Tiêm
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán cho chỉ định Giai đoạn cấp của chấn thương sọ não kèm rối loạn tri giác ở người lớn
|
17
|
Ginkgo biloba
|
Uống
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị đau do viêm động mạch (đau thắt khi đi); rối loạn thị giác (bệnh võng mạc do tiểu đường); rối loạn thần kinh cảm giác do thiếu máu cục bộ; hội chứng Raynaud
|
18
|
Nimodipin
|
Uống
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị xuất huyết màng não do phình mạch não hoặc do chấn thương
|
|
|
|
|